LượNG:lượng – Wiktionary tiếng Việt

lượng   các công thức lượng giác Xem cách phát âm, viết từ, nghĩa vụ và từ tương tự của từ lượng trong từ điển mở Wiktionary tiếng Việt. Lượng có nghĩa là sự lớn hay nhỏ, ít hay nhiều, sức chứa đựng, động tính, thử lượng

kiểm tra lưu lượng viettel Việc kiểm tra lưu lượng mạng 4G Viettel sẽ giúp người dùng chủ động hơn trong việc kiểm soát dữ liệu di động thật hợp lý và khoa học nhất, hạn chế tối đa tình trạng bị ngắt kết nối khi đi ra ngoài hoặc đến những nơi không có mạng wifi

gia tốc là một đại lượng Bài viết này giải thích định nghĩa, các loại, công thức tính và ứng dụng của gia tốc, một đại lượng vật lý cơ bản mô tả sự thay đổi của vận tốc theo thời gian. Gia tốc có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong các ngành khoa học kỹ thuật

₫ 66,200
₫ 106,100-50%
Quantity
Delivery Options