listen listen a minute Ý nghĩa của Listen + Giới từ. to listen to: nghe, lắng nghe cái gì, điều gì. to listen in: nghe đài, nghe trộm điện thoại. to listen for something/ listen out for st: chuẩn bị để nghe điều gì đó. to listen in on/ to st: nghe 1 cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe ti vi, nghe radio
thank for listening Học cách nói cảm ơn vì đã lắng nghe câu chuyện, phần thuyết trình,... của mình bằng tiếng Anh: thank you for listening. Xem ví dụ, phát âm, loại từ, hình ảnh và các từ liên quan
cam 15 test 2 listening Xem đáp án và giải thích chi tiết cho bài thi Listening Test 1 của Cambridge IELTS 15. Bài thi có hai phần: Bankside Recruitment Agency và Matthews Island Holidays