Kỉ niệm hay kỷ niệm: Giải đáp thắc mắc chính tả và cách sử dụng h

kỉ niệm   thế kỉ 20 Từ kỉ niệm được hình thành từ hai tiếng Hán Việt: Kỉ 紀 và Niệm 念. Mỗi thành phần đều mang lại ý nghĩa riêng, góp phần làm rõ ngữ nghĩa của từ này. Trong tiếng Hán Việt, “kỉ” có nghĩa là ghi chép, ghi lại, nhắc nhở, hoặc thậm chí là kỷ lục, niên hiệu

kỉ niệm Bài viết này giải thích quy tắc chính tả của các từ vựng trong tiếng Việt, và cho biết rằng kỷ niệm là cách viết đúng chính tả. Bạn cũng có thể xem 10 từ thường sử dụng chữ y và 10 từ thường sử dụng chữ i

tri kỉ Tri kỷ là một tình cảm đặc biệt, kết tinh từ tình thân, tình bạn và tình yêu. Bạn có thể nhận biết một tri kỷ khi hai người hiểu nhau về tâm hồn, có cảm xúc giống nhau và đồng hành cùng nhau trong tất cả các tình huống

₫ 54,500
₫ 161,400-50%
Quantity
Delivery Options