kiềm chế máy lọc nước ion kiềm Cụ thể, từ điển tiếng Việt ghi nhận kiềm chế là động từ có nghĩa "giữ ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động, tự do phát triển". Ví dụ: giận quá, không kiềm chế được... Từ kiềm chế đồng nghĩa với các từ kềm chế, khiên chế, kìm giữ, kìm nén
kiềm chế Kiềm chế là từ điển huỳnh động, có nghĩa là giữ ở một chừng mực nhất định không cho tự do hoạt động và phát triển. Kìm chế là từ sai chính tả, không xuất hiện trong từ điển tiếng Việt
phấn phủ kiềm dầu Phấn phủ kiềm dầu blotting powder là loại phấn phủ giúp giữ lớp make up lâu hơn trên nền da, đồng thời có tác dụng hút đi lượng dầu thừa trên da mặt, mang lại làn da khô thoáng, mịn màng hơn. Khác với các loại phấn phủ thông thường, phấn phủ kiềm dầu thường có dạng trong suốt không màu hoặc có màu sắc tương tự với sắc tố tự nhiên của da