KHó:khó – Wiktionary tiếng Việt

khó   mẹo chữa trào ngược dạ dày khó thở khó là từ tính tương đương với từ tiếng Anh difficult, có nghĩa là đòi hỏi nhiều, vất vả, trái với dễ. Từ có cách phát âm khác nhau theo các ngôn ngữ Việt, có thể viết trong chữ Nôm và có từ tương tự

khóa màn hình máy tính Bài viết hướng dẫn bạn 9 cách khóa màn hình máy tính bằng phím tắt, phần mềm hoặc tính năng của hệ điều hành. Khóa màn hình máy tính là một biện pháp bảo mật quan trọng để bảo vệ thông tin cá nhân và dữ liệu trên máy tính của bạn

khó dỗ dành phim Một chuyện tình đầy trắc trở của đôi bạn trẻ Ôn Dĩ Phàm và Tang Diên khi họ phải yêu đi yêu lại và đối mặt với những rào cản mà đối với nhiều người có thể là sẽ phải sớm buông tay. Ôn Dĩ Phàm là một cô gái trẻ trung, nhiệt huyết và luôn khao khát khám phá những điều mới mẻ, tình đầu của cô là Tang Diên, một anh chàng khá điển trai và phong lưu

₫ 92,300
₫ 191,200-50%
Quantity
Delivery Options