KHUYêN:"khuyên" là gì? Nghĩa của từ khuyên trong tiếng Việt. Từ điển Việ

khuyên   khuyên - 1. d. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen : Văn hay được nhiều khuyên. 2. đg. Khoanh một vòng son để khuyên : Khuyên câu văn hay. - đg. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu : Khuyên con chăm học

có con chim vành khuyên nhỏ Bài hát này truyền cảm hứng của một con chim vành khuyên nhỏ và sắc lông mượt. Bạn có thể đọc lời bài hát đầy hợp âm, karaoke và nghe bài hát đầy nhạc trên Lyrics.vn

khuyên mái Nuôi khuyên mái thường nuôi bổi mới có thể để mái: Thứ 1: để kéo khuyên trống mau dạn, mau lên, lên rồi thì dẹp con mái đi hehe Thứ 2: có khuyên mái để bẫy lại khuyên bị sẫy hoặc khuyên ngta bị sẫy = vì thường tới mùa sinh sản như dạo này bẫy trống nó ko thèm

₫ 63,400
₫ 179,200-50%
Quantity
Delivery Options