keep off là gì an apple a day keep the doctor away Không giẫm, đạp lên thứ gì đó . Ví dụ cụm động từ Keep off. Ví dụ minh họa cụm động từ Keep off: - KEEP OFF the grass in the park, please. Vui lòng không giẫm chân lên cỏ trong công viên. Một số cụm động từ khác. Ngoài cụm động từ Keep off trên, động từ Keep còn có một
keep off là gì Keep off là một cụm từ phrasal verb có nhiều ý nghĩa, chẳng hạn như để tránh vào một khu vực, ngăn ngừa một điều từ liên quan đến một khu vực, ngăn ngừa một điều từ liên quan đến một người hoặc một điều. Xem ví dụ, các từ liên quan và bản dịch của keep off trong những ngôn ngữ khác
tắt gatekeeper Hướng dẫn tắt Gatekeeper bật tùy chọn Anywhere và tắt SIP trên Mac để cài đặt các ứng dụng bên ngoài App Store. Có hướng dẫn bật lại