keep a stiff upper lip là gì keep track of là gì "Keep a stiff upper lip" có từ "stiff" là cứng rắn, kiên quyết = giữ cho cái môi cứng rắn - tỏ ra kiên cường, không lộ vẻ sợ hãi hay lo lắng trên mặt. Ví dụ The teenager kept a stiff upper lip in school, but he didn’t hide his pain from his family
mu keep point HỖ TRỢ TÂN THỦ ?Tạo nhân vật nhận ngay 10.000 Point / Lệnh zen 99999999999 ?Set Đồ +9 Luck ,Gấu Trúc 7 ngày
keep to v hay ving Bài viết giải thích nghĩa và cách sử dụng của keep, cấu trúc keep + Ving và các cấu trúc keep khác. Xem ví dụ, tìm hiểu keep đi với to V hay Ving và các cụm từ thường gặp với keep