intestine vietmap m1 narrow intestine ruột non small intestine ruột non Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. adjective alvine, splanchnic, visceral. noun entrails, viscera
xo miền bắc XSMB: Kết quả xổ số Miền Bắc trực tiếp nhanh nhất lúc 18h15p từ trường quay XSMB. Kết quả XSMB - SXMB - KQXSMB - XSTD - xổ số kiến thiết Thủ Đô hôm nay
bướu cổ Bướu cổ là bệnh tuyến giáp phổ biến, khoảng 80% ca bướu cổ lành tính. Người mắc bệnh có biểu hiện sưng và tăng kích thước tuyến giáp bất thường. Bệnh bướu cổ là gì? Tuyến giáp là một cơ quan nhỏ, hình cánh bướm nằm ở phía trước cổ, có nhiệm vụ tạo ra các hormone kiểm soát sự trao đổi chất