Tra từ: hải - Từ điển Hán Nôm

hải   đau sườn phải 1. Danh Bể, biển. Như: “Nam Hải” 南海, “Địa Trung Hải” 地中海. 2. Danh Nước biển. Hán Thư 漢書: “Chử hải vi diêm” 煮海為鹽 Thác truyện 錯傳 Nấu nước biển làm muối. 3. Danh Hồ lớn trong đất liền. Như: “Thanh Hải” 青海, “Trung Nam Hải” 中南海. 4

sân bay cát bi hải phòng Ở thời điểm hiện tại, sân bay tại Hải Phòng đang cung cấp các chuyến đi trong và ngoài nước. Nơi đây còn có chức năng là sân bay dự bị cho Cảng hàng không quốc tế Nội Bài. Cát Bi luôn sẵn sàng tiếp nhận các lượt khách khi sân bay tại thủ đô quá tải hoặc cần điều chỉnh vì vấn đề khách quan

đại học hàng hải Trường Đại học Hàng hải Việt Nam. Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng. Trung tâm đào tạo Logistics tiểu vùng Mêkông - Nhật Bản tại Việt Nam

₫ 34,300
₫ 118,400-50%
Quantity
Delivery Options