Tra từ: hải - Từ điển Hán Nôm

hải   học viện hải quân 1. Danh Bể, biển. Như: “Nam Hải” 南海, “Địa Trung Hải” 地中海. 2. Danh Nước biển. Hán Thư 漢書: “Chử hải vi diêm” 煮海為鹽 Thác truyện 錯傳 Nấu nước biển làm muối. 3. Danh Hồ lớn trong đất liền. Như: “Thanh Hải” 青海, “Trung Nam Hải” 中南海. 4

a chải A Pa Chải là một điểm du lịch đáng khác biệt ở cực tây Việt Nam, có cột mốc, lối mở, đồn biên phòng và nhiều địa điểm thiên nhiên đẹp mê. Xem kinh nghiệm du lịch A Pa Chải, chi phí, thời tiết, nhà nghỉ, ăn uống và hành trình leo mốc cực tây của tổ quốc

lịch cắt điện hải dương Thông tin lịch tạm ngừng cung cấp điện Hải Dương nhanh chóng và chính xác hôm nay, ngày mai và tuần này, lịch cắt điện tháng 12 và lịch mất điện tháng 1 đầy đủ nhất

₫ 59,200
₫ 140,500-50%
Quantity
Delivery Options