hoàn thành hoàng anh tuấn Nghĩa của từ hoàn thành trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt. - đgt H. hoàn: xong xuôi; thành: nên Làm xong xuôi đầy đủ: Muốn hoàn thành tốt kế hoạch Nhà nước, thì mỗi người chúng ta phải ra sức tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm HCM. hdg. Thành tựu trọn vẹn. Hoàn thành nhiệm vụ
thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Ví dụ: Tương lai hoàn thành và tương lai hoàn thành tiếp diễn. Thì tương lai hoàn thành dùng để chỉ một hành động sẽ kết thúc trước một thời điểm cụ thể trong tương lai như: "By next year, I will have finished my project." Đến năm sau, tôi sẽ hoàn thành dự án
12 cung hoàng đạo anime Hãy cùng khám phá một vài hình ảnh 12 cung hoàng đạo anime siêu cute mà FPT Shop sưu tập được dưới đây. Điểm mạnh và điểm yếu của các cung hoàng đạo có thể là nguồn hữu ích để nhận ra mình tỏa sáng một cách tự nhiên ở đâu, cần cải thiện khía cạnh nào