help + gì helpslot Help on/off; Cấu trúc: S + help + somebody + off/on with sth. Cấu trúc với Help này sử dụng với nghĩa là giúp ai đó mặc/cởi cái gì. Ví dụ: Charlie helps his little son on with his clothes. Charlie giúp cậu con trai nhỏ của anh ấy mặc quần áo. Help out Cấu trúc: S + help + somebody + out
helpdesk Tìm việc làm It Helpdesk tại Huyện Kỳ Sơn, tin tuyển dụng It Helpdesk tại Huyện Kỳ Sơn mới nhất với lương hấp dẫn, môi trường chuyên nghiệp, phúc lợi tốt. Tìm việcứng tuyển ngay với 0 việc làm trên JobsGO
the international red cross helps Because we are neutral, impartial and independent, we can reach those who need us when others cannot, providing humanitarian assistance, protecting lives, upholding rights, and relieving the suffering of people around the world whose lives have been torn apart by armed conflict and violence