have a great day là gì have a nice day dịch sang tiếng việt Một cụm từ phổ biến khác là "Have a good day" Chúc một ngày tốt lành được dùng linh hoạt hơn, trong cả tình huống xã giao và thân thiết. 2. Catch a cold. Cụm từ này chỉ việc bị cảm lạnh cùng những triệu chứng liên quan
describe a place you have visited "Describe a place you have visited" is a common topic in the IELTS Speaking Part 2. This type of question is similar to topics such as "Describe a beautiful place to visit in your country," "Describe a city you have visited," or "Describe a place you have visited on vacation."
have a sweet dream Đồng nghĩa với Have a good dream. "Have a good dream" is wrong, or at least unnatural. "Sweet dreams" is another more initimate or motherly way to say "sleep well". For example Mom: Sweet dreams, sweetie