HAND OUT Là Gì:Hand out là gì? Nghĩa của hand out - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm

hand out là gì   thiệp 20/10 handmade Nghĩa của hand out - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Ex: The teacher handed out worksheets to each student. Giáo viên phân phát bài tập cho từng học sinh. Ex: Volunteers help distribute food to those in need. Tình nguyện viên giúp phân phát thức ăn cho những người cần.

left hand job Khái niệm "left hand" không chỉ đơn thuần là việc sử dụng tay trái trong các hoạt động hàng ngày mà còn mở ra những khả năng và cách tiếp cận mới mẻ trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Những người thuận tay trái thường có sự sáng tạo và tư duy độc đáo, đóng góp tích cực trong công việc và cuộc sống

a handful of Danh từ Noun Phrase: Cụm từ này dùng để chỉ một số lượng nhỏ sự vật hoặc người, ví dụ như "a handful of rice" một nắm gạo, "a handful of people" một số ít người

₫ 66,300
₫ 155,200-50%
Quantity
Delivery Options