Tra từ: giác - Từ điển Hán Nôm

giác   diện tích lục giác đều Danh Góc, xó. Như: “tường giác” 牆角 góc tường, “ốc giác” 屋角 góc nhà. Lỗ Tấn 魯迅: “Tử tế khán thì, ốc giác thượng hoàn hữu lưỡng cá nhân” 仔細看時, 屋角上還有兩個人 A Q chánh truyện 阿Q正傳 Nhìn kĩ, ở trong góc phòng đã có hai người

cho tam giác abc có a=4 c=5 b=150 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A– 2 ; 4, B– 5 ; − 1, C8 ; – 2. Giải tam giác ABC làm tròn các kết quả số đo góc đến hàng đơn vị

công thức diện tích tam giác đều Học cách tính diện tích tam giác đều bằng tích một phần hai của chiều cao với cạnh mà chiều cao gióng xuống. Xem các ví dụ, bài tập và các loại tam giác khác nhau như thường, vuông, cân, tù, nhọn

₫ 20,300
₫ 133,200-50%
Quantity
Delivery Options