GIVE A HAND WITH:Give a hand là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

give a hand with   give away Cụm từ "give a hand" thể hiện sự giúp đỡ và hỗ trợ trong nhiều tình huống khác nhau. Trong bốn thành phần của IELTS Nghe, Nói, Đọc, Viết, cụm từ này thường xuất hiện trong bối cảnh giao tiếp hàng ngày, nơi người tham gia có thể yêu cầu hoặc đề nghị sự trợ giúp

give v3 Learn the meaning, synonyms, and past forms of the verb give in English grammar. See the pdf file of all regular and irregular verbs from V1 to V5

given name Given name là gì? Given name là thể hiện nghĩa “tên” của bạn. Bản chất của nó cũng giống với First name. Given name chỉ khác First name là Given name có kèm theo tên đệm của bạn. Ví dụ về Given name: Bạn có tên là Nguyễn Văn Anh thì: Given name: Văn Anh; First name: Anh

₫ 74,100
₫ 151,200-50%
Quantity
Delivery Options