GAIN Là Gì:Gain là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

gain là gì   against Sự gia tăng của cải hoặc tài nguyên. An increase in wealth or resources. Investing in education can lead to a gain in knowledge. Đầu tư vào giáo dục có thể dẫn đến một sự tăng lên kiến thức. Lack of opportunities in the community may hinder financial gains. Thiếu cơ hội trong cộng đồng có thể ngăn chặn sự tăng lên tài chính

no gain no love tập 1 Cảnh đánh nhau của Dương Mịch Hãy để các diễn viên thực hiện “cảnh đánh nhau” của mình! Chắc chắn rồi, mọi hoạt động kinh doanh sinh lời đều bị luật hình sự điều chỉnh. Cỗ máy thực hiện điều ước, mọi điều ước đều thành hiện thực! Dù quá trình có kỳ quặc đến đâu, tôi cũ

mass gainer Mass Gainer hay Sữa tăng cân - là một loại thực phẩm bổ sung dinh dưỡng giúp người dùng tăng cân và xây dựng cơ bắp một cách hiệu quả. Khác với các loại protein thông thường, Mass Gainer cung cấp một lượng lớn calo, protein, carbohydrate, chất béo và các dưỡng chất thiết yếu khác

₫ 49,100
₫ 100,400-50%
Quantity
Delivery Options