fall off là gì skyfall Nghĩa 1: động từ giảm, trở nên ít hơn về số lượng hoặc chất lượng. Ví dụ: Production fell off last year. Sự sản xuất đã giảm vào năm ngoái. Nghĩa 2: danh từ sự giảm sút, giảm số lượng, tỷ lệ hoặc chất lượng của một cái gì đó. Ví dụ: A sharp fall-off in US and European demand for Chinese exports would have a big effect on Taiwan companies
lịch chiếu anatomy of a fall Xem lịch chiếu phim Kỳ Án Trên Đồi Tuyết - Anatomy of a Fall nhanh nhất tại Moveek.com! Hỗ trợ Đặt vé phim chiếu rạp
fallout 76 Bethesda Game Studios welcome you to Fallout 76. Twenty-five years after the bombs fall, you and your fellow Vault Dwellers emerge into post-nuclear America. Explore a vast wasteland in this open-world multiplayer addition to the Fallout story