DừNG:Nghĩa của từ Dừng - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

dừng   dừng yêu Từ điển Việt - Việt cung cấp nghĩa của từ Dừng trong các từ điển chuyên ngành Việt. Xem các ví dụ, cách dùng, đồng nghĩa và liên quan của từ Dừng

sóng dừng là Sóng dừng là sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các bụng. Sóng dừng là kết quả giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ. Sóng tới. 1. Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định. Dây PQ có hai đầu cố định hai đầu là hai nút

trạng thái dừng của nguyên tử là Trong vật lý lượng tử, trạng thái dừng của nguyên tử là một trạng thái lượng tử mà tại đó tất cả các quan sát đều độc lập với thời gian. Đây là một khái niệm quan trọng trong việc hiểu về cấu trúc nguyên tử và hành vi của electron

₫ 49,400
₫ 138,400-50%
Quantity
Delivery Options