dừng em nên dừng lại dừng có nghĩa là: - 1 đg. . Thôi hoặc làm cho thôi vận động, chuyển sang trạng thái ở yên tại một chỗ. Con tàu từ từ dừng lại. Dừng chèo. Dừng chân. Câu chuyện tạm dừng ở đây. . chm.. Trạng thái không thay đổi theo thời gian. Trạng thái dừng. Mật độ dừng
bán kính quỹ đạo dừng - Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo dừng. - Đối với nguyên tử Hydro, bán kính quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp
sex dừng thời gian Ngừng quan hệ tình dục – ý tưởng gây tranh cãi. Nam diễn viên Aaron Rodgers, cặp vợ chồng Kourtney Kardashian và Travis Barker một tay trống nổi tiếng người Mỹ - đều đã nói về việc ngừng quan hệ tình dục và đạt cực khoái trong một khoảng thời gian