dịchh mentimeter We would like to show you a description here but the site won’t allow us
dấu diếm Giấu giếm là từ đúng chính tả, có nghĩa là giữ bí mật về một sự việc, sự vật nào đó. Dấu diếm là từ sai chính tả, không có nghĩa, chỉ là một danh từ chỉ tên của sự vật. Xem ví dụ, cách sử dụng và các cặp từ khác như này
ote OTE là chữ viết tắt của On Target Earnings, thuật ngữ chỉ phần tiền lương mà người lao động có thể kiếm được sau khi hoàn thành mục tiêu công việc. OTE còn được hiểu là mức thu nhập theo tiến độ nhân viên đạt được sau khi hoàn thành công việc, mục tiêu được giao trong một thời gian nhất định