DũNG:dũng – Wiktionary tiếng Việt

dũng   ca sĩ quang dũng Dũng là một từ tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. Dũng cũng là một từ Hán-Việt có nghĩa tương tự và có cách phát âm, cách viết và chữ Nôm

dũng lò vôi Khởi nghiệp bằng nghề làm lồ vôi, nhưng đại gia Huỳnh Uy Dũng lại nổi danh nhờ khu du lịch Đại Nam với quy mô đầu tư 6.000 tỷ đồng. Từ lâu, đại gia Huỳnh Uy Dũng được biết đến là một trong những người giàu bậc nhất Việt Nam

dũng trọc hà đông Dân trí - Khi đang cùng nhóm bạn sử dụng ma túy trong quán karaoke, Nguyễn Văn Dũng tức Dũng "trọc" Hà Đông bị công an bắt giữ, bị phạt tù về tội "tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy"

₫ 24,400
₫ 144,400-50%
Quantity
Delivery Options