CứNG:Nghĩa của từ Cứng - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

cứng   ổ cứng di động một giáo viên cứng của trường Khẩu ngữ có số lượng, mức độ coi là hơi cao so với yêu cầu hoặc so với mức thông thường hai lạng cứng

phần cứng máy tính là gì Phần cứng máy tính là gì? Về cơ bản, phần cứng tên tiếng Anh: hardware trong máy tính là những phần mà chúng ta có thể nhìn thấy, cầm, sờ được. Các phần cứng trong máy tính bao gồm: màn hình, chuột, bàn phím, dây cắm, CPU, Ram....Phần cứng được các công ty sản xuất máy tính tạo ra

ổ cứng ssd 1tb Ổ cứng gắn trong/ SSD WD GREEN 1TB SN350 NVMe M.2-2280 PCIe Gen3x4 WDS100T3G0C

₫ 87,200
₫ 173,200-50%
Quantity
Delivery Options