Tra từ: cấu - Từ điển Hán Nôm

cấu   hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ Danh Cấu trúc, cấu tạo. Như: “kết cấu” 結構 mạch lạc, hệ thống, tổ chức, cấu trúc, “cơ cấu” 機構 tổ chức. 12. Danh Tên cây, tức là “chử” 楮 cây dó, dùng làm giấy

amilopectin có cấu trúc mạch Amilopectin là một polysaccharide quan trọng trong tự nhiên, có cấu trúc mạch phân nhánh độc đáo, đóng vai trò thiết yếu trong nhiều quá trình sinh học và ứng dụng công nghiệp

cơ cấu tổ chức Cơ cấu tổ chức là hệ thống các nhiệm vụ, mối quan hệ báo cáo nhằm duy trì hoạt động đơn vị. Cấu trúc bên trong thể hiện chi tiết vai trò, trách nhiệm mỗi bộ phận hay cá nhân. Chính vì vậy, khi nhìn vào mô hình, con người nhận biết quy trình làm việc giữa các phòng ban. Mô hình cơ cấu tổ chức trong doanh nghiệp

₫ 38,500
₫ 133,300-50%
Quantity
Delivery Options