CáO Từ:cáo từ – Wiktionary tiếng Việt

cáo từ   báo cáo tài chính vinamilk cáo từ là một động từ tiếng Việt có nghĩa xin từ chối, bao việc gì nó cũng cáo từ, nói lời xin phép ra về, đứng dậy cáo từ chủ nhà. Trang này cung cấp cách phát âm IPA của từ cáo từ theo các giọng khác nhau v

báo cáo thành tích cá nhân Hướng dẫn và mẫu báo cáo thành tích cá nhân theo mẫu 07 Nghị định 91/2017/NĐ-CP để đề nghị khen thưởng, tăng lương, xét duyệt thăng chức. Bao gồm thông tin chung, thành tích đạt được, xác nhận của cấp trên và hướng dẫn ghi báo cáo

cáo phó Cáo phó là văn bản thông báo tin tức về người quá cố và tang lễ cho gia đình và bạn bè. Bài viết này giới thiệu các loại cáo phó, các nội dung cơ bản và mẫu cáo phó thông thường và Phật giáo

₫ 45,500
₫ 177,200-50%
Quantity
Delivery Options