come forward là gì comet Để cung cấp sự giúp đỡ hoặc thông tin trong một tình huống. To offer help or information in a situation. She always comes forward to volunteer for community projects. Cô ấy luôn đứng ra tình nguyện cho các dự án cộng đồng. He never comes forward to share his ideas during group discussions
come in Cụm động từ Come in có 3 nghĩa: Ý nghĩa của Come in là: Ví dụ minh họa cụm động từ Come in: - The plane CAME IN at two-thirty in the morning. Chuyến bay đã tới vào lúc 2.30 sáng. Ý nghĩa của Come in là: Ví dụ minh họa cụm động từ Come in: - I did my best but CAME IN last but one in the race
wellcome Please wait while your request is being verified