COME FORWARD Là Gì:Come forward là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

come forward là gì   my brother has become a bit of Để cung cấp sự giúp đỡ hoặc thông tin trong một tình huống. To offer help or information in a situation. She always comes forward to volunteer for community projects. Cô ấy luôn đứng ra tình nguyện cho các dự án cộng đồng. He never comes forward to share his ideas during group discussions

come up with nghĩa là gì Come up with /kʌm ʌp wɪð/ trong tiếng Anh mang ý nghĩa phổ biến nhất là “ nghĩ ra, nảy ra ” một ý tưởng, một kế hoạch nào đó sẽ được lặp ra. Ví dụ: Kavin has just come up with a new idea for this project. Kavin vừa nghĩ ra ý tưởng mới cho dự án này. He came up with a great idea for the ad campaign when he was cooking last night

come over là gì Come over là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ trong tiếng Anh đầy đủ ý nghĩa và ví dụ giúp bạn nắm được cách sử dụng cụm động từ

₫ 29,500
₫ 181,500-50%
Quantity
Delivery Options