CHị:"chị" là gì? Nghĩa của từ chị trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

chị   gái chịch gái nd. 1. Người con gái cùng một thế hệ trong gia đình nhưng thuộc hàng trên trước. Chị ruột. Chị dâu. Chị họ. 2. Từ dùng để gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn mình hoặc bằng hay nhỏ tuổi hơn mà mình coi trọng

chị Khi xưng hô với anh chị em, các từ chú, bác, cô, dì là những từ mà chúng ta gọi là con cái, dùng để chỉ anh chị em của mình. Tên chị em cũng bao gồm: Chị em gái: Chị em gái là con gái. Anh chị em: Chị em cùng cha khác mẹ, bao gồm một em trai

chịch em gái Em gái trẻ xinh đẹp đụ không bao. Thể loại: Việt Nam. ... Em gái tóc ngắn địt nhau với bạn trai. Sóc lọ trước mặt em bồ

₫ 66,400
₫ 113,500-50%
Quantity
Delivery Options