CHươNG TRìNH Là:chương trình là gì? - Từ điển Tiếng Việt

chương trình là   phim một chương hạnh phúc chương trình có nghĩa là: - dt. H. chương: từng phần; trình: đường đi 1. Bản kê dự kiến công tác sẽ phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định: Chương trình hoạt động của ban thanh tra 2. Bản kê nội dung giảng dạy của từng môn học, trong từng lớp

bảng cửu chương 2 Bảng cửu chương 2 sẽ bao gồm bảng cửu chương nhân 2 và bảng cửu chương chia 2, tức là hệ thống các số cơ bản nhất nhân và chia với 2. Bảng cửu chương 2 sẽ giúp các bạn có thể tính nhẩm nhanh hơn khi gặp các bài toán nhân, chia đơn giản mà không cần máy tính bỏ túi

chương tử di Bằng nỗ lực và ý chí bền bỉ, nữ minh tinh đã đoạt giải vô địch trong cuộc thi khiêu vũ trẻ cấp quốc gia vào năm 15 tuổi. Từ đây, cái tên Chương Tử Di bắt đầu phủ sóng ở trên các trang tạp chí và quảng cáo. Chương Tử Di lúc nhỏ

₫ 42,200
₫ 195,500-50%
Quantity
Delivery Options