CHúA:Chúa – Wikipedia tiếng Việt

chúa   chúa tể những chiếc nhẫn Chúa là âm Hán Việt để chỉ người có quyền lực cao hoặc thiên chúa các tôn giáo. Trang web này mô tả nghĩa vụ, cách dùng, ví dụ của từ Chúa trong tiếng Việt và các ngôn ngữ khác

thiên chúa giáo Kitô giáo và Cơ Đốc giáo là một; Kitô giáo tách ra làm hai nhánh là Chính thống giáo Đông Phương và Công giáo sau các cuộc Ly giáo; Công giáo và Thiên Chúa giáo cũng là một; và Tin Lành là một nhánh tách ra từ Công giáo vào thế kỷ XVI

ta là chúa tể bóng tối ️ Đọc truyện tranh Tao Muốn Trở Thành Chúa Tể Bóng Tối!! Tiếng Việt bản dịch Full mới nhất, ảnh đẹp chất lượng cao, cập nhật nhanh và sớm nhất tại NetTruyen

₫ 80,500
₫ 126,300-50%
Quantity
Delivery Options