CHôM CHôM TIếNG ANH:Chôm Chôm in English | Vietnamese to English Dictionary -

chôm chôm tiếng anh   quả chôm chôm Translate "chôm chôm" from Vietnamese to English - "rambutan". Discover meaning, audio pronunciations, synonyms, and sentence examples in both languages with Translate.com

chôm chôm Chôm chôm Nephelium lappaceum L. là loài cây vùng nhiệt đới Đông Nam Á, thuộc họ Sapindaceae họ bồ hòn. Tên gọi chôm chôm hay lôm chôm tượng hình cho trạng thái lông của quả loài cây này. Lông cũng là đặc tính cơ bản trong việc đặt tên của người Trung Quốc: hồng mao đan, hay của người Mã Lai: rambutan trái có lông

con chôm chôm Đặc sản côn trùng chôm chôm được đồng bào dân tộc Thái chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như chôm chôm xào măng chua, chôm chôm chiên, chôm chôm kho, chôm chôm xào sả ớt… nhưng ngon nhất và phổ biến nhất là món chôm chôm rang lá chanh

₫ 40,300
₫ 178,200-50%
Quantity
Delivery Options