chào em cô giáo của tôi xin chào tiếng nhật Thầy Ngưu là giáo viên dạy thể dục khối 12, tuần trước bắt gặp đám thanh niên đầu gấu đang bắt nạt học sinh của trường nên xông đến can ngăn, lại bị bọn chúng đánh gãy chân. Người cũng đã có tuổi nên hồi phục rất chậm, nên làm luôn thủ tục về hưu. Bên dưới học sinh đang nhỏ tiếng bàn tán: “Quả này xong rồi, không có tiết thể dục nữa rồi.”
chào mào Chim chào mào có tên tiếng Anh là Red-whiskered Bulbul, tên khoa học là Pycnonotus jocosus và là một thành viên trong bộ chim sẻ biết hót, được phân bố hầu hết khắp châu Á. Chúng chính là loài được giới thiệu ở các nước nhiệt đới châu Á và do đó, chúng có những khu vực dành riêng do chúng tạo lập
chào Chào là một từ động từ tỏ thái độ kính hoặc quan tâm đối với ai bằng lời nói hay cử chỉ. Từ điển Việt cung cấp nghĩa, cách dùng và ví dụ của từ chào trong các tình huống khác nhau