chiết khấu thương mại chì chiết - Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. - Chiết khấu thanh toán là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua, do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng
chiết khấu thanh toán Chiết khấu thanh toán Payment discount là một hình thức giảm giá thường xuyên diễn ra giữa doanh nghiệp và khách hàng. Việc áp dụng chiết khấu thanh toán dựa trên tỷ lệ phần trăm cụ thể và điều kiện khách hàng thanh toán trước hạn so với thời gian quy định trong hợp đồng mua hàng
chì chiết hay trì triết Chì chiết là từ đúng chính tả mang nghĩa tiêu cực, tạo cảm giác khó chịu. Trì triết là từ sai chính tả không có nghĩa gì. Xem thêm kiểm tra chính tả và ví dụ sử dụng các từ này