chiết chi chiết khấu thanh toán CHIẾT CHI Tên cũ: Giai hạ tù Tác giả: Khốn Ỷ Nguy Lâu Dịch: Quay Tay Đại nhơn* EditBeta: Chúng mình cùng quần nhau ♥ * Chữ dùng của bạn Đen ♥ Văn án Kẻ thù không đội trời chung ngày trước cuối cùng đã rơi vào trong tay Đoàn Lăng, thế nhưng… Thể…
chì chiết hay trì triết Từ “chì chiết” hay “trì triết” là đúng chính tả? Trong Tiếng Việt chuẩn, chỉ có từ “chì chiết” là đúng chính tả và có ý nghĩa cụ thể. “Trì triết” không phải là từ đúng và không có trong từ điển Tiếng Việt
chì chiết phương thức khoán gọn thường trong xây dựng, người chủ chỉ nhận hoặc nghiệm thu khi công trình đã hoàn thiện, có thể... Danh từ dụng cụ dùng để tháo lắp vít. Đồng nghĩa : tua vít. Mục lục 1 Danh từ 1.1 que nhỏ như chiếc đũa dùng để têm trầu, một đầu hơi bẹt để quệt vôi và đầu kia nhọn để