carry out là gì our group a new method to carry Ý nghĩa của Carry out là: Làm cái gì mà bạn đã được bảo Ví dụ minh họa cụm động từ Carry out: - I CARRIED OUT her request without asking any questions. Tôi đã làm theo yêu cầu của cô ấy mà không hỏi bất kì câu hỏi nào. Một số cụm động từ khác. Ngoài cụm động từ Carry
suzuki carry 7 chỗ Giá Super Blind Van tại Việt Nam chỉ 294.448.000 VND. Khám phá các tính năng, màu sắc, thông số kỹ thuật, hình ảnh và các phiên bản xe Blind Van. Đặt lịch lái thử ngay
many young people carry a pair 1.many young people carry a pair of earbuds as they are small , light , and ..... A.chargeable B.economical C.portable D.transferable 2. in 1999 , the king's chaitapattana Aerator obtain Thai.....for his rain-making techniques A,certificates B.charters C.lisenses D.patents