bổ nhiệm bổ sung vitamin a cho trẻ Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm là các thuật ngữ pháp lý được sử dụng nhiều, tuy nhiên nhiều người vẫn có sự nhầm lẫn hoặc chưa hiểu rõ. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nêu những điểm để phân biệt sau đây: Là việc cán bộ, công chức được quyết định giữ một chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một ngạch theo quy định của pháp luật
bổ sung hay bổ xung Bổ sung là từ đúng chính tả. Giải thích: Bổ sung là một động từ, trong đó: bổ có nghĩa là bù, làm cho đầy đủ và sung có nghĩa là đầy đủ. Vì vậy, bổ sung mang ý nghĩa thêm vào cho đầy đủ. Từ này đồng nghĩa với thêm vào, bồi đắp. Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Bổ sung qua các câu sau: Cần bổ sung cho học sinh các kiến thức ngoài thực tế
bổ não úc Sử dụng thuốc bổ não ginkgo biloba 2000 Úc mỗi ngày sẽ giúp bạn minh mẫn đầu óc, cải thiện được nhận thức, tăng cường được trí nhớ, hỗ trợ triệt tiêu các ứ đọng, tắc nghẽn ở mạch máu não là nguyên nhân gây nên bệnh Almerma ở người lớn tuổi, bổ trợ tốt