BắT BUộC TIếNG ANH:Bắt Buộc In Tiếng Anh - Bản Dịch Và Ví Dụ Sử Dụng

bắt buộc tiếng anh   bắt đầu từ cửu đầu điểu Section I is compulsory. Chúng ta bắt buộc di chuyển. We are obliged to move. Công việc: Bắt buộc hay Niềm vui? Work: Compulsion or Pleasure? Tôi đã biết bắt buộc ông ta. I knew I was forcing it. Bắt buộc đối với mỗi khiếu nại. It's required for each complaint. Không ai bắt buộc họ làm điều này. Nobody's forcing them to do this

bảo hiểm xe máy bắt buộc Không chỉ là một loại giấy tờ bắt buộc phải mang theo khi đi đường, bảo hiểm xe máy bắt buộc còn giúp giảm bớt phần bồi thường thiệt hại mà lái xe gây ra cho bên thứ ba khi xảy ra tai nạn. Vậy mức hưởng và thủ tục hưởng bảo hiểm xe máy quy định thế nào? 1. Mua bảo hiểm xe máy hết bao nhiêu? 2. Mức bồi thường bảo hiểm xe máy bắt buộc. 3

bắt đầu Làm việc thứ nhất, khởi đầu một việc

₫ 36,400
₫ 113,200-50%
Quantity
Delivery Options