BướC:Nghĩa của từ Bước - Từ điển Việt - Anh - Soha Tra Từ

bước   các bước rửa tay bước đi nặng nề heavy steps không lùi bước trước khó khăn not to step back in front of difficulties, not to shrink from difficulties cách nhau mươi bước separated by about ten steps cuộc vận động đã sang bước hai the movement has switched to step two Bước ban đầu là bước gian nan The first step is

các bước skincare da mụn Các bước skincare cho da mụn vào ban ngày. Trước hết, chúng ta sẽ cùng điểm qua các bước skincare cho da mụn vào ban ngày, cụ thể: Dùng sữa rửa mặt ngừa mụn. Làm sạch da với sữa rửa mặt phù hợp với loại da mụn, không chứa hóa chất lột tẩy hoặc parabens

các bước skincare cơ bản Hướng dẫn các bước skincare cơ bản cho mọi loại da, từ tẩy trang, sữa rửa mặt, toner, serum, kem dưỡng, kem mắt, kem chống nắng. Cũng giới thiệu các sản phẩm dưỡng da phổ biến, lưu ý khi skincare cho nam và thời gian nghỉ giữa các bước skincare

₫ 50,300
₫ 161,200-50%
Quantity
Delivery Options