buộc tóc buộc nam châu á Động từ buộc vào một tội gì, bắt phải nhận tội, phải chịu tội chứng cớ không đủ để buộc tội lời buộc tội
buộc buộc. Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn tục ngữ. Mình với ta không dây mà buộc... . Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác
bắt buộc tiếng anh Bắt buộc tiếng Anh là Compulsory, có nghĩa là phải làm một sự việc hoặc diễn tả một sự việc mà không thể từ chối. Xem ví dụ Anh - Việt về bắt buộc trong các tình huống học tập, luật pháp, nghĩa vụ quân sự, đọc sách và các khu vực kinh tế