bring up là gì bring out Hướng dẫn cách sử dụng cụm từ phrasal verb bring up trong tiếng Anh, có nghĩa là nuôi dưỡng con, nêu lên chủ đề hoặc vấn đề. Xem ví dụ, bài tập và những cụm từ thông dụng với bring
bring on là gì Bring someone on là giúp ai đó phát triển hoặc cải thiện kỹ năng trong quá trình họ đang học làm một việc gì đó. Xem ví dụ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa và bình luận của cụm động từ bring someone on
bring a lump to my throat là gì Ko là gì đối vs ai. It was quite a moving speech - it almost brought a lump to my throat. do dự, lưỡng lự. to seem not important when compared with something else: get into trouble. chấp nhận gánh rủi ro. bị đưa vào con đường sai trái