BRING UP:BRING UP | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Di

bring up   bring out usually used about clothing new and not used, or looking clean and fresh and in very good condition

bring on là gì Gây ra, làm cho xảy ra khiến cho một điều gì đó, thường là không mong muốn, phát triển hoặc xuất hiện. Eating too much junk food can bring on a stomachache. Ăn quá nhiều đồ ăn vặt có thể gây ra đau bụng

bring a lump to my throat là gì BRING A LUMP TO/HAVE A LUMP IN YOUR THROAT ý nghĩa, định nghĩa, BRING A LUMP TO/HAVE A LUMP IN YOUR THROAT là gì: 1. to give you/to have a tight feeling in your throat because you want to cry: 2. to give you/to…. Tìm hiểu thêm

₫ 44,200
₫ 183,500-50%
Quantity
Delivery Options