BRING ABOUT Là Gì:Bring about là gì? Nghĩa của bring about - Cụm động từ tiếng Anh

bring about là gì   bring back the big cats Nghĩa của bring about - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs /brɪŋ əˈbaʊt/ Gây ra hoặc làm xảy ra một sự thay đổi hoặc kết quả. Ex: The new law brought about significant changes in environmental policy. Luật mới đã gây ra những thay đổi đáng kể trong chính sách môi trường. v: Gây ra. Smoking causes many health problems

a hoverboard can bring A hoverboard can bring 1 riders a lot of benefits. It is self-balancing so it is safe for 2 beginners . It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while 3 hovering on the road

v3 của bring Học quá khứ của bring là brought khi ở bất kì dạng quá khứ nào V2 và V3, cách chia động từ bring theo thì tiếng Anh và cách phân biệt bring và take. Xem ví dụ, video, bài tập và câu hỏi-câu trả lời về chia động từ bring

₫ 57,400
₫ 199,400-50%
Quantity
Delivery Options