Tra từ: biến - Từ điển Hán Nôm

biến   thuốc ngừa tai biến đột quỵ Từ điển Hán Nôm cung cấp năm từ văn, trích dẫn và từ ghép liên quan đến từ biến. Xem các từ có nghĩa, tự hình, chữ gần giống và bài thơ có sử dụng biến

trạm biến áp Trạm biến áp là thiết bị tĩnh điện truyền tải năng lượng hoặc tín hiệu điện xung quanh chiều giữa các mạch điện. Bài viết này giới thiệu cấu tạo, loại, sử dụng của trạm biến áp và các thiết bị bảo hộ liên quan

cảm biến điểm mù cho xe ô tô Hệ thống cảnh báo điểm mù cho ô tô gồm các bộ phát sóng điện từ gắn trên gương chiếu hậu, quanh thân xe hoặc cản sau có nhiệm vụ phát ra sóng điện từ khi xe đang di chuyển

₫ 50,500
₫ 197,200-50%
Quantity
Delivery Options