before tom decides a gap year before we go Từ khóa: check, before, take a year out. Vị trí thông tin: Ở đoạn 3, dòng 1-2, có thông tin: “Before Tom decides to take a gap year, he must make sure that the university will hold his place for him till the following year.” Giải thích: Thông tin trên cho biết trước khi quyết định nghỉ một năm, Tom cần
before for a position Cụm từ: apply for: ứng tuyển vào vị trí công việc Tạm dịch: Trước khi ứng tuyển cho vị trí, kiểm tra xem là bạn có thể đáp ứng tất cả những yêu cầu từ nhà tuyển dụng hay không
before Before is a preposition, an adverb and a conjunction. Before means earlier than the time or event mentioned: …