BEFORE THì Gì:Cấu trúc Before là gì? Cách dùng và bài tập chi tiết

before thì gì   sau before dùng thì gì Before trong tiếng Anh là một từ vựng được sử dụng với nhiều vai trò như giới từ, liên từ, và trạng từ, nhưng tựu chung lại, nó đều mang ý nghĩa là “trước”. Before trong câu thường chỉ một hành động hoặc sự kiện xảy ra trước một hành động khác. Ví dụ: I usually eat breakfast before heading to work. Tôi thường ăn sáng trước khi đi làm.

before Before is a preposition, an adverb and a conjunction. Before means earlier than the time or event mentioned: …

before for a position =Before applying for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer. Tạm dịch: Trước khi nộp đơn cho 1 vị trí, hãy kiểu ra xem bạn đã điền đầy đủ tất cả những yêu cầu của nhà tuyển dụng hay chưa

₫ 71,200
₫ 135,500-50%
Quantity
Delivery Options