before thì gì before we go Before trong tiếng Anh là một từ vựng được sử dụng với nhiều vai trò như giới từ, liên từ, và trạng từ, nhưng tựu chung lại, nó đều mang ý nghĩa là “trước”. Before trong câu thường chỉ một hành động hoặc sự kiện xảy ra trước một hành động khác. Ví dụ: I usually eat breakfast before heading to work. Tôi thường ăn sáng trước khi đi làm.
before thì gì Cấu trúc before ở thì hiện tại thường dùng để nói về một thói quen của ai đó trước khi làm một việc gì. Mệnh đề trước before sử dụng thì hiện tại đơn, mệnh đề sau before cũng sử dụng ở thì hiện tại đơn
before for a position Before _____ for a position, check whether you can fulfill all the requirements from the employer. A. applying; B. deciding; C. requiring; D. demanding