BEFORE + Gì:Before là gì? Kiến thức chung về cấu trúc Before trong tiếng Anh

before + gì   before thì gì Before mang nghĩa là “trước đó”. Cấu trúc Before được dùng trong câu với nhiều vai trò khác nhau như trạng từ, giới từ hoặc từ nối. Ví dụ: Anna knew the news before John spoke. Anna đã biết tin trước khi John nói. Jenny did her homework before going to school. Jenny đã làm bài tập trước khi đến trường.

before Hãy cùng The IELTS Workshop tìm hiểu về cấu trúc Before là gì? Cách dùng, cấu trúc và bài tập chi tiết nhé. Chi tiết trong bài viết này

sau before dùng thì gì Thường thì cấu trúc Before được sử dụng để miêu tả thói quen của ai đó trước khi làm một việc gì đó. Nếu mệnh đề trước cấu trúc Before được chia ở thì hiện tại đơn, thì mệnh đề sau " Before " cũng sẽ được chia ở dạng hiện tại đơn. Cụ thể cấu trúc: Ví dụ: I will finish my work before she arrives

₫ 80,200
₫ 161,500-50%
Quantity
Delivery Options