bear là gì gummy bear to be the man to bear up against misfortunes: là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh hàng hải tránh gió ngược to bear up for: đổi hướng để tránh gió; to bear comparison with xem comparison; to bear a hand xem hand; to bear hard upon somebody. đè nặng lên ai; đè
thomas was like a bear If someone is like a bear with a sore head, they are being very bad-tempered and irritable. What was wrong with Mario this afternoon? He was like a bear with a sore head!
beard râu kèm nghĩa tiếng anh beard, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan