back up là gì looking back unit 9 lớp 9 Nghĩa từ Back up. Ý nghĩa của Back up là: Lùi xe. Ví dụ minh họa cụm động từ Back up: - Tom BACKED UP without looking and ran over his laptop. Tom lùi xe mà không chú ý và đã đè lên chiếc máy tính của anh ta. Một số cụm động từ khác. Ngoài cụm động từ Back up trên, động từ Back
looking back Nghĩ về điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ. To think about something that happened in the past. Looking back, I remember the protests in 2020 for racial justice. Nhìn lại, tôi nhớ các cuộc biểu tình năm 2020 vì công lý chủng tộc. I am not looking back at my past mistakes during discussions
back back clipping plane mặt cắt phía sau back electromotive force bemf lực điện động phía sau back elevation hình chiếu từ phía sau Back End BE đầu cuối phía sau back end computer máy tính phía sau back end processor bộ xử lý phía sau back land miền đất phía sau back lining lớp bọc/lớp lót ở